IFP

國際專修部

獎學金資訊 Scholarship information Thông tin học bổng

獎學金資訊 Scholarship information Thông tin học bổng

國際專修部

 

  1. 台灣獎學金 Taiwan scholarship Học bổng Đài Loan
    「臺灣獎學金」計畫於2004年由外交部、教育部、經濟部及國家科學委員會共同倡議成立,並於2011年分流成「外交部臺灣獎學金」及「教育部臺灣獎學金」。教育部臺灣獎學金旨在鼓勵優秀非邦交國學生(不包括大陸、香港及澳門地區)來臺攻讀學士、碩士及博士學位課程。台灣獎學金資訊
    "The Taiwan Scholarship program was jointly initiated in 2004 by the Ministry of Foreign Affairs, Ministry of Education, Ministry of Economic Affairs, and the National Science Council. In 2011, it was divided into the 'MOFA Taiwan Scholarship' and the 'MOE Taiwan Scholarship.' The MOE Taiwan Scholarship aims to encourage outstanding students from non-allied countries (excluding Mainland China, Hong Kong, and Macao) to pursue bachelor's, master's, and doctoral degrees in Taiwan."Taiwan Scholarship information
    "Chương trình Học bổng Đài Loan được thành lập chung vào năm 2004 bởi Bộ Ngoại giao, Bộ Giáo dục, Bộ Kinh tế và Hội đồng Khoa học Quốc gia. Vào năm 2011, chương trình này được chia thành 'Học bổng Đài Loan của Bộ Ngoại giao' và 'Học bổng Đài Loan của Bộ Giáo dục'. Học bổng Đài Loan của Bộ Giáo dục nhằm mục đích khuyến khích sinh viên xuất sắc từ các nước không có quan hệ ngoại giao (ngoại trừ Trung Quốc Đại lục, Hồng Kông và Ma Cao) đến Đài Loan để học các chương trình cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ."Thông tin về Học bổng Đài Loan

  2. 黎明技術學院獎助學金Lee-Ming Institute of Technology Học bổng của trường Học Viện Kỹ Thuật Lê Minh(2024/9學年度申請國際專修部入學適用-Applicable for Foundation Program Division year starting September 2024-Áp dụng cho sinh viên 1+4  bắt đầu từ tháng 9 năm 2024 nhập học)

    為協助本計畫學生安心於本校就讀,凡經本校錄取並完成註冊程序,且前一學期之缺曠課時數,符合本校僑生與外國學生助學金設置辦法第五條之相關規定者,頒發之獎助學金或學費抵免如下:

    To encourage international students to apply to attend the LIT, students who are enrolled and complies with the relevant provisions of Article 5 of the school’s regulations on the establishment of scholarships for overseas students and foreign students will receive a LIT International Student Scholarship or tuition waiver.

    Nhằm hỗ trợ cho sinh viên an tâm học tập ở trường, nhà trường sẽ trợ cấp học bổng và miễn giảm học phí cho những bạn đã thông qua xét duyệt và hoàn tất thủ tục nhập học, số giờ nghỉ học trong học kỳ trước nếu phù hợp với Khoản 5 quy định của nhà trường về việc cấp học bổng dành cho sinh viên Hoa kiều và du học sinh quốc tế , học bổng và miễn giảm học phí sẽ được trao như sau:

    獎學金總額 Total scholarship amount Tổng số tiền học bổng

  3.  

    期間 Period
    Thời gian

    項目 Items
    Hạng mục

    工程學群

    Engineering group
    Nhóm ngành kỹ sư

    觀光餐旅學群
    Hospitality Group
    Nhớm ngành du lịch nhà hàng 

    電子商務學群
    E-Commerce Group
    Nhóm thương mại điện tử

    說明

    Description
    Giải thích

    華語先修期間

    Pre-Chinese language study
    Thời gian học tiếng Trung

    第1年

    1st yea
    Năm 1r

    學雜費

    Tuition and miscellaneous

    Học tạp phí

    49,686

    40,852

    40,852

    分上下學期

    2 semesters
    2 kì

    宿舍費

    accommodation fee
    Kí túc

    9,500

    9,500

    9,500

    第1學期

    1st semester
    Kì 1

    大學期間

    College Study
    Sau khi lên Đại học

    第1年

    1st year
    Năm 1

    學雜費

    Tuition and miscellaneous
    Học tạp phí

    60,000

    60,000

    60,000

    分上下學期

    2 semesters
    2 kì

    第2~4年

    2nd~4rd year
    Năm 2~4

    學雜費

    Tuition and miscellaneous
    Học tạp phí

    60,000

    60,000

    60,000

    分6學期

    6 semesters
    6 kì

    總金額 Total Scholarships Tổng số tiền học bổng

    179,186

    170,352

    170,352

    共10學期
    10 semesters in total
    Tổng 10 kì học

友善連結

聯絡資訊

黎明技術學院國際專修部
LIT International Foundation Program Division
Hệ dự bị ngôn ngữ 1+4 Học Viện Kỹ Thuật Lê Minh
TEL:+886 2 2909 7811 Ext. 1941,1942,1943,1946